Xem nhanh
Giải thích cụm từ quả sơ ri là gì?
Quả sơ ri hay còn được gọi là quả Acérola, Acerola Cherry, Barbados Cherry, Cerise des Antilles, Cerise de la Barbade, Puerto Rican Cherry, West Indian Cherry,… với tên khoa học là Malpighia glabra, M. Emarginata.
Nó thường được sử dụng cho các bệnh nhân bị thiếu vitamin C; bệnh về tim mạch; bệnh đông máu, cảm lạnh hay sốt, trầm cảm,…
Quả sơ ri có nguồn gốc từ Bắc Nam Mỹ và miền Tây Ấn. Sau đó, chúng được trồng ở các quốc gia nhiệt đới trong đó có nước Việt Nam. Ở đây chúng được mệnh danh là quả Kim Đồng Nam và chúng được trồng rất nhiều tại tỉnh Tiền Giang.
Loại quả này có thể cao tới 1–6 m, với tán lá dày, thường có gai. Lá thường xanh dạng lá đơn, dài 0,5–15 cm, với mép lá trơn hoặc có răng cưa. Hoa đơn hoặc mọc thành tán với từ 2 hoa trở lên trong một cụm, mỗi hoa có đường kính khoảng 1–2 cm với 5 cánh hoa có màu trắng, hồng, đỏ. Quả là loại quả mọng màu đỏ, da cam hay tía, chứa 2-3 hạt cứng. Nó là loại quả có vị ngọt và nhiều nước, rất giàu vitaminC.
Định nghĩa quả sơ ri tiếng anh là gì trong tiếng anh là gì?
Quả sơ ri trong tiếng Anh nghĩa là acerola – danh từ
Ví dụ về quả sơ ri trong tiếng anh?
VD: The acerola is a particle moving through the Higgs field, the shake.
The acerola is red.OpenSubtitles2018.v3
” Alright, now, you see the acerola in my shake? “QED
” Oh, right, the acerola’s the Higgs boson. “QED
My’s grandmother opened a pub in their living room, selling homemade acerola liquor.
Tên các loại trái cây-rau-củ-quả bằng tiếng anh
A Clove of Garlic: Tép tỏi
Acerola/Barbados cherry: Trái sơ-ri Vietnam
Amberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple: Trái cóc vàng
Annona Glabra: Trái Bình Bát
Apple: Táo, bom
Apple Butter: Bơ táo
Apricot: Trái mơ
Aroma: Mùi thơm
Asian Pear: Quả lê tàu
Asparagus: Măng tây
Asparagus Bean / String Bean: Đậu Đũa
Avocado: Trái bơ
Ananas: Dứa
Atemoya / Sugar apple / Custart apple: Mãng cầu dai
Nguồn: https://progressiveparenting.info